Thương hiệu
Bơm trục vít NEMO® FSIP®
Bơm trục vít NEMO® FSIP® (Full Service In Place) là dòng bơm thiết kế hiện đại của NETZSCH, hỗ trợ việc bảo trì và dịch vụ trực tiếp tại chỗ mà không cần tháo rời bộ phận quan trọng như stator/rotor. Thiết kế này giúp giảm đáng kể thời gian bảo dưỡng, chi phí vận hành và thời gian máy phải ngưng hoạt động. FSIP® cung cấp nhiều phiên bản khác nhau (FSIP.ready, FSIP.advanced, FSIP.pro) để đáp ứng đa dạng yêu cầu công nghiệp từ hóa chất đến thực phẩm, xử lý nước, khai thác…
- Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật chính
• Áp suất làm việc tối đa: 12 bar cho hầu hết các loại kích thước phổ biến như NM045, NM063, NM090…
• Lưu lượng (công suất dòng chảy) từ ~ 12 m³/h đến ~ 250 m³/h, tùy kích cỡ bơm (ví dụ : NM045, NM063, NM090, NM125…)
• Tốc độ quay (RPM): thay đổi theo model, phù hợp với thông số thiết kế cho chính xác lưu lượng và áp suất mong muốn
• Khớp nối động cơ: lắp đặt mặt bích cho động cơ — giúp máy gọn, cố định chiều cao trục (axial height) không đổi khi đổi loại dẫn động
• Thiết kế FSIP® gồm ba phiên bản:
- FSIP.ready: thiết kế nhà ở (housing) cải tiến, có cửa kiểm tra cơ bản, khớp nối truyền động và phớt tiêu chuẩn.
- FSIP.advanced: thêm cửa kiểm tra lớn, thanh nối chia (split coupling rod), thân stator/rotor dễ bảo trì tại chỗ.
- FSIP.pro: bao gồm các tính năng của advanced + phớt cơ khí cartridge, khả năng service in place “hoàn toàn”.
• Vật liệu: rotor, stator có nhiều tùy chọn vật liệu để đáp ứng nhu cầu chống ăn mòn, chịu nhiệt hoặc phù hợp hóa chất; stator gồm housing hai phần có thể tái sử dụng + phần elastomer thay thế được.
Ưu điểm nổi bật
• Rút ngắn thời gian bảo trì: có thể thay stator / rotor hoặc các chi tiết hao mòn mà máy vẫn đang lắp đặt nguyên vị trí (in situ), giảm tới ~ 66% thời gian khi thay stator.
• Tiết kiệm chi phí vận hành & ngừng máy: phù hợp cho các hệ thống đòi hỏi hoạt động liên tục, nơi chi phí dừng máy rất cao. FSIP giúp giảm chi phí nhân công & thời gian ngưng hoạt động.
• Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt dễ dàng: mặt bích động cơ, pô động cơ liên kết chuẩn, chiều cao trục cố định, giúp thay thế hoặc nâng cấp dễ dàng.
• Linh hoạt về rotor/stator: nhiều lựa chọn hình dạng, vật liệu phù hợp với sản phẩm và môi trường làm việc – từ chất lỏng nhẹ đến nhớt, từ hóa chất ăn mòn đến thực phẩm yêu cầu vệ sinh.
• Khả năng chống rò rỉ & tính vệ sinh cao: thiết kế housing có cửa kiểm tra lớn, các chi tiết phớt kín, phù hợp cho môi trường cần chuẩn sạch hoặc cần phân phối chất lỏng thực phẩm, dược phẩm.
Ứng dụng
• Xử lý nước & nước thải: bơm bùn, chất đặc, xử lý dầu mỡ, các chất lỏng chứa hạt.
• Công nghiệp hóa chất: chuyển hóa chất ăn mòn, nhớt, hoặc cần khả năng chịu nhiệt/hóa chất cao.
• Thực phẩm & dược phẩm: khi yêu cầu vệ sinh cao, CIP/SIP thường xuyên, độ tinh khiết và chống nhiễm khuẩn.
• Khai thác mỏ, mỏ dầu khí & sản xuất khoáng sản: vận chuyển các chất lỏng nhớt, đặc hoặc chứa chất rắn.
• Ngành giấy & bột giấy, sản xuất thức ăn chăn nuôi, mỹ phẩm – nơi cần máy bơm linh hoạt với nhiều loại sản phẩm và vật liệu.
Danh sách model bơm trục vít NETZSCH NEMO® BY Series
- NM003 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 0.0024 m³/h | Capacity max: 1,000 rpm
- NM005 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 0.012 m³/h | Capacity max: 1,000 rpm
- NM008 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 0.1 m³/h | Capacity max: 1,000 rpm
- NM011 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 0.24 m³/h | Capacity max: 1,000 rpm
- NM015 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 2.5 m³/h | Capacity max: 800 rpm
- NM021 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 3 m³/h | Capacity max: 800 rpm
- NM031 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 5.5 m³/h | Capacity max: 600 rpm
- NM038 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 18 m³/h | Capacity max: 600 rpm
- NM045 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 20 m³/h | Capacity max: 550 rpm
- NM053 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 30 m³/h | Capacity max: 550 rpm
- NM063 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 40 m³/h | Capacity max: 550 rpm
- NM076 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 60 m³/h | Capacity max: 550 rpm
- NM090 BY – Pressure max: 24 bar | Capacity min: up to 90 m³/h | Capacity max: 450 rpm
- NM105 BY – Pressure max: 18 bar | Capacity min: up to 150 m³/h | Capacity max: 350 rpm
- NM125 BY – Pressure max: 12 bar | Capacity min: up to 200 m³/h | Capacity max: 350 rpm
- NM148 BY – Pressure max: 8 bar | Capacity min: up to 300 m³/h | Capacity max: 250 rpm
- .....
Liên hệ: +84 862 611 879 nhận báo giá ưu đãi và catalog cập nhật mới nhất.
Phòng kinh doanh
- Hỗ trợ 24/7
- Kể cả thứ 7 và Chủ Nhật
- Hotline HCM: +84 862 611 879
- Hotline HN: +84 984 948 298
- Mail: sales@traodoinhiet.net.vn